1. GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH
Định cư, học & làm & dành cho người nước ngoài tại CHLB ĐỨC
Click để xem chi tiết Profile
Hiện nay, do tình trạng dân số già. Quốc gia CHLB Đức đang cần bổ sung lượng lao động cần thiết để đảm bảo nhân lực phục vụ cho công việc và đời sống. Nên chính phủ Đức đã áp dụng chương trình học nghề kép: Học, làm và định cư cho người nước ngoài tại Đức
Học Nghề
Lý thuyết sẽ được trường dạy học chuyên nghiệp đào tạo, chiếm 30% thời gian học
Thực hành tại cơ sở tiếp nhận hồ sơ hợp tác với người tham gia, chiếm 70% thời gian học
Làm việc
Làm việc sau khi học: 100% có việc làm. Làm việc tại đơn vị đã đào tạo thực hành (theo hợp đồng), hoặc đơn vị tương đương.
Thu nhập từ công việc chính thức từ 60 – 100 triệu và làm thêm từ 40 – 60 triệu
Định Cư
Nhận hồ sơ: Sau 5 năm, tính từ ngày bắt đầu đi học
Định cư vô thời hạn: Sau 1-2 năm, tính từ ngày nộp hồ sơ
Quyền lợi khi được định cư vô thời hạn
- Miễn phí dịch vụ y tế và giáo dục từ mầm non đến đại học
- Bảo lãnh người thân sang định cư
- Di chuyển 26 quốc gia châu Âu và khối liên minh
2. ƯU ĐIỂM KHI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
Miễn phí và được nhận lương trong thời gian học tập
Đi làm có thu nhập cao. Từ 90 – 160 triệu VNĐ/Tháng (lương chính thức và làm thêm)
Đi học có thu nhập cao. Từ 30 – 50 triệu VNĐ/Tháng (lương chính thức và làm thêm)
Chi phí để được học, làm việc và cơ hội nhập cư tạ Đức rất hợp lý, từ 175 - 240 triệu đồng.
100% có việc làm và thu nhập ngay sau khi sang Đức
Cơ hội định cư sống lâu dài tại Đức. Từ 1-2 năm sau khi học
Bằng (chứng chỉ) được cấp đạt tiêu chuẩn Quốc tế. Được sử dụng hầu hết các quốc gia trên toàn thế giới.
Thời gian học ngắn từ 2-4 năm
Dễ học tập, làm việc. Phù hợp với mọi trường hợp có năng lực nhận thức và sức khỏe bình thường
Không yêu cầu đảm bảo tài chính
3. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH
ĐỘ TUỔI & HỌC VẤN: Từ 18 – 32 tuổi, đã tốt nghiệp THPT
SỨC KHỎE TỐT: không mắc các bệnh viêm gan, bệnh xã hội và các bệnh truyền nhiễm khác. Cần có giấy khám sức khỏe theo quy định của bộ Y Tế.
NGOẠI NGỮ: Trình độ B1, nếu chưa có sẽ được đào tạo và thi chứng chỉ
LÝ LỊCH: Rõ ràng, không có tiền án, tiền sự.
4. THÔNG TIN CƠ BẢN (Các lĩnh vực học, lương và các thông tin khác)
TT | Ngành nghề | Độ tuổi | Trình độ tiếng Đức trong hồ sơ Visa | Thời gian dự kiến học tập tại Việt Nam (tháng) |
Thời gian học nghề, hoặc chuyển đổi nghề tại Đức (năm) |
Lương học nghề năm đầu Tiền/tháng |
Lương sau tốt nghiệp Tiền/tháng |
Chứng chỉ nền, bằng cấp, kinh nghiệm tại VN | ||
Eur | Triệu VNĐ (theo tỷ giá) |
Eur | Triệu VNĐ (theo tỷ giá) |
|||||||
1 | Điều dưỡng | 18-32 | B1 | 6-9 | 1-4 | 1.100-2.000 | 30 - 50 | 3.200- 4.500 | 85 - 117 | THPH |
2 | Nhà hàng khách sạn | 18-30 | B1 | 6-9 | 2-3 | 800 - 1.100 | 20- 30 | 2.200 - 3.500 | 57 - 90 | THPT |
3 | Chuỗi nhà hàng | 18-30 | B1 | 6-9 | 2-3 | 800 - 1.100 | 20- 30 | 2.200 - 3.500 | 57 - 90 | THPT |
4 | Xây dựng | 18-32 | B1 | 6-9 | 3-3.5 | 860 - 1100 | 23- 30 | 3.000 - 4.400 | 78 - 114 | THPT, chứng chỉ nền |
5 | May mặc | 18-32 | B1 | 6-9 | 2 | 800 - 1300 | 20- 30 | 2.500 - 3.700 | 65 - 96 | THPT, chứng chỉ nền |
6 | Máy tính - Tự động hóa dây chuyền SX | 18-32 | B1 | 6-9 | 3-3.5 | 800 - 1300 | 20- 33 | 2.500 - 4.000 | 65 - 105 | THPT, chứng chỉ nền |
7 | Sửa chữa máy, sửa chữa ô tô, cơ khí điện | 18-32 | B1/B2 | 6-9 | 3-3.5 | 800 - 1200 | 20-31 | 2.500 - 4.000 | 65 - 105 | THPT, chứng chỉ nền |
8 | Công nghệ thông tin | 18-32 | B2 | 12 | 3-3.5 | 900 - 1300 | 23-30 | 2.500 - 4.500 | 65 - 117 | THPT, chứng chỉ nền |
9 | Chế biến lương thực | 18-32 | B1 | 6-9 | 2-3 | 800 - 1300 | 20-30 | 2.500 - 4.000 | 65 - 105 | THPT, chứng chỉ nền |
10 | Trình dược viên | 18-32 | B1 | 6-9 | 3-3.5 | 1000 - 1300 | 26 -30 | 2.500 - 4.000 | 65 - 105 | Trung cấp, cao đẳng dược |
11 | Chuyển đổi bằng điều dưỡng | 22-35 | B1 | 6-9 | 6-9 tháng | 2.200 - 2.500 | 57 - 65 | 3.500 - 4.900 | 90 - 128 | Cao đẳng hoặc ĐH đã đi làm 2 năm |
12 | Chuyển đổi bác sỹ (Tây y) | >28 | B2/C1 | 12-18 | 24-28 tháng | 2.500 - 3.000 | 65 - 78 | 6.000 - 8.000 | 155 - 208 | Đại học, kinh nghiệm trên 3 năm |
13 | Chuyển đổi sửa chữa máy, sửa chữa ô tô, cơ khí điện, thợ hàn | 22-35 | B2 | 12 | 12-14 tháng | 1.500 - 1.700 | 39 - 44 | 2.500 - 4.500 | 56 - 117 | Cao đẳng hoặc ĐH đã đi làm 2 năm |
14 | Chuyển đổi bằng đầu bếp | 21-35 | A2/B1 | 6-9 | 6-12 tháng | 1.700 - 2.500 | 45 - 78 | 2.500 - 3.500 | 78 - 90 | Trung cấp hệ 24 tháng trở lên, đã đi làm 1 năm trở lên |
5. LỘ TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH
6. HỒ SƠ, GIẤY TỜ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Hộ chiếu bản gốc, hộ khẩu công chứng, CMND công chứng, Giấy khai sinh bản sao.
Chứng nhận sức khỏe đủ điều kiện đi lao động và du học.
Sơ yếu lý lịch (Ghirõ thời gian từ cấp 1đến nay làm gì, ở đâu).
Lý lịch Tưpháp số 1bản gốc (Xin tại sở tư pháp tỉnh) Bằng THPT, Học bạ THPT bản gốc.
Bằng Tốt nghiệp, bảng điểm TC/ CĐ/ ĐH bản gốc (nếu có).
Chứng chỉ trình độ tiếng Đức B1 của Viện Goethe hoặc Hanu bản gốc (nếu có). Nếu chưa có sẽ được đào tạo.
Đơn xin học (Viết tay hoặc đánh máy, giải trình lý do vì sao muốn học nghề tại CHLB Đức) 2 ảnh theo quy định của ĐSQ Đức
7. G-20, ĐƠN VỊ CUNG ỨNG CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN SÂU DU HỌC NGHỀ ĐỨC
8. DU HỌC NGHỀ ĐỨC GỒM NHỮNG NGHÀNH NÀO?
ĐIỀU DƯỠNG: Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
SỬA CHỮA: Máy, ô tô, cơ khí
NHÀ HÀNG: Nghiệp vụ quản lý và phục vụ nhà hàng
KHÁCH SẠN: Nghiệp vụ quản lý và phục vụ dịch vụ khách sạn
ĐẦU BẾP: Nấu ăn
XÂY DỰNG: Nghiệp vụ xây dựng
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM: Nghiệp vụ chế biến, bảo quản thực phẩm
KỸ THUẬT ĐIỆN: Thi công, sửa chữa điện dân dụng.
DƯỢC PHẨM: Sản xuất dược phẩm
BÁC SỸ: Chuyển đổi và nâng cao tay nghề
9. CÁC THÔNG TIN THAM KHẢO CẦN THIẾT